Phiên âm : fēn huò.
Hán Việt : phân hoát.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
開脫、分辯。《京本通俗小說.錯斬崔寧》:「眾人都和鬧著, 正在那裡分豁不開, 只見王老員外和女兒一步一攧走回家來。」明.賈仲名《對玉梳》第二折:「橫死眼如何有個分豁, 噴蛆口知他怎生發落。」