Phiên âm : dāo kǒu.
Hán Việt : đao khẩu.
Thuần Việt : lưỡi dao.
lưỡi dao
刀上用来切削的一边
dāokǒu fēnglì
lưỡi dao sắc bén
chỗ được việc nhất; nơi có thể phát huy hiệu quả tốt nhất
比喻最能发挥作用的地方
钱要花在刀口上.
qiányào huā zài dāokǒu shàng.
tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất.
把力量用在刀口上.
bǎ lìli