Phiên âm : chū mài.
Hán Việt : xuất mại.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 出售, .
Trái nghĩa : 收買, 進貨, .
1.販售。例他為了參選民意代表, 不惜出賣家產籌款。2.背棄並加害。例洩漏軍事機密是出賣國家的行為。1.售賣。如:「出賣房屋」。《文明小史》第四二回:「不過一紙告示, 諭禁他們, 叫他們不要出賣而已。」2.背棄並加害。如:「出賣朋友」、「出賣國家」。