Phiên âm : chū shì .
Hán Việt : xuất thế.
Thuần Việt : .
♦Xuất hiện trên đời. ◎Như: thánh nhân xuất thế 聖人出世. ☆Tương tự: xuất sinh 出生, đản sinh 誕生.
♦Ở ẩn.
♦Giải thoát khỏi ràng buộc thế gian và hướng đến Niết-bàn. Ví dụ như Thánh đạo là đạo xuất thế, trong đó có đạo và Thánh quả Dự lưu 預流, Nhất lai 一來, Bất hoàn 不還, A-la-hán 阿羅漢 và Niết-bàn 涅槃. Trong Ðại thừa, đức Phật được xem là con người xuất thế, thân tâm hoàn toàn thanh tịnh, thọ mệnh vô lượng, đã đạt Nhất thiết trí 一切智.