VN520


              

出世

Phiên âm : chū shì .

Hán Việt : xuất thế.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 出生, 避世, .

Trái nghĩa : 去世, 逝世, 作古, 死亡, .

♦Xuất hiện trên đời. ◎Như: thánh nhân xuất thế 聖人出世. ☆Tương tự: xuất sinh 出生, đản sinh 誕生.
♦Ở ẩn.
♦Giải thoát khỏi ràng buộc thế gian và hướng đến Niết-bàn. Ví dụ như Thánh đạo là đạo xuất thế, trong đó có đạo và Thánh quả Dự lưu 預流, Nhất lai 一來, Bất hoàn 不還, A-la-hán 阿羅漢 và Niết-bàn 涅槃. Trong Ðại thừa, đức Phật được xem là con người xuất thế, thân tâm hoàn toàn thanh tịnh, thọ mệnh vô lượng, đã đạt Nhất thiết trí 一切智.


Xem tất cả...