VN520


              

冠帶

Phiên âm : guān dài.

Hán Việt : quan đái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mũ và dây lưng.
♦Đội mũ thắt lưng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá nhật Bảo Ngọc thanh thần khởi lai sơ tẩy dĩ tất, tiện quan đái liễu lai chí tiền thính viện trung 這日寶玉清晨起來梳洗已畢, 便冠帶了來至前廳院中 (Đệ lục thập nhị hồi) Hôm đó Bảo Ngọc dậy sớm, rửa mặt chải đầu xong, đội mũ thắt lưng đi ra nhà khách.
♦Chỉ phục sức của quan gia thời xưa.
♦Người dòng dõi có học (sĩ tộc 士族) hoặc người quyền quý cao sang (quý nhân 貴人).
♦Có lễ nghi, giáo hóa.
♦Tỉ dụ phong tước, ban chức quan. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thả phù Ngụy nhất vạn thặng chi quốc, xưng đông phiên, thụ quan đái 且夫魏一萬乘之國, 稱東藩, 受冠帶 (Ngụy sách tứ 魏策四) Vả lại Ngụy là nước có vạn cỗ xe, xưng là phiên thuộc phía đông (của Tần), chịu phong tước (nhận áo mão cân đai).
♦Chỉ trang sức, tô điểm.
♦Chỉ đàn ông, nam tử. ◇Ngô Sí Xương 吳熾昌: Doanh doanh nhược nữ, tiếm xưng quan đái chi hùng 盈盈弱女, 僭稱冠帶之雄 (Khách song nhàn thoại sơ tập 客窗閑話初集, Song ải miếu 雙縊廟) Yểu điệu như con gái, mạo xưng đàn ông nam tử.


Xem tất cả...