Phiên âm : mào dí dāng fēng.
Hán Việt : mạo 鏑 đương phong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
鏑, 箭頭。冒鏑當鋒指親自上陣作戰。明.李玉《占花魁》第二三齣:「歎當初早不用鴻門計, 把孤身冒鏑當鋒, 時不利。」