VN520


              

典範長存

Phiên âm : diǎn fàn cháng cún.

Hán Việt : điển phạm trường tồn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

稱揚過世者的德行風範可作為後世的楷模。例這位校長生前獻身教育四十年, 培育無數社會菁英, 如今雖已去世, 但典範長存。
稱揚過世者的德行俱佳, 可垂世不朽, 足為後人楷模。如:「靈堂裡常懸掛『典範長存』的輓幛, 追悼亡者的生前言行堪為楷模。」


Xem tất cả...