VN520


              

八面玲瓏

Phiên âm : bā miàn líng lóng.

Hán Việt : bát diện linh lung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 八面見光, 面面俱到, 面面俱圓, 左右逢源, .

Trái nghĩa : 四處碰壁, 處處碰壁, .

形容人處世圓滑, 面面俱到。例他為人處世八面玲瓏, 很吃得開。
1.屋子四面八方敞亮通明。宋.葛長庚〈滿江紅.鈞天高處〉詞:「八面玲瓏光不夜, 四圍晃耀寒如月。」《古典複音詞彙輯林.冊一》引馬熙〈開窗看雨〉詩:「洞房編葯屋編荷, 八面玲瓏得月多。」2.形容人處世圓滑, 面面俱到。宋.夏元鼎〈滿庭芳.久視長生〉詞:「雖是無為清淨, 依然要, 八面玲瓏。」《孽海花》第七回:「原來寶廷的為人, 雖是八面玲瓏,

khéo léo; khôn khéo; (tính tình) rất linh hoạt, nhanh nhẹn, mẫn tiệp. 原指窗戶寬敞明亮,後用來形容人處世圓滑,不得罪任何一方。


Xem tất cả...