Phiên âm : nèi jiān.
Hán Việt : nội gian, nội gián.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nội gian 內間: nhà trong. ☆Tương tự: nội thất 內室.♦Nội gián 內間: chỉ người của bên địch dùng làm gián điệp cho mình.♦Nội gián 內間: kẻ từ nội bộ của mình làm lợi cho đối phương.