Phiên âm : nèi xiáng.
Hán Việt : nội tường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
詳情見內。一般用在熟人或知交之間的書信往來。發信者在信封的地址和具名處, 寫上「內詳」, 表示收信者拆閱後即可知道。如:「他收到一封寫著『內詳』的掛號信, 光看信封, 實在猜不出是誰寄來的。」