VN520


              

內臣

Phiên âm : nèi chén.

Hán Việt : nội thần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bề tôi trong nước. Cũng chỉ chư hầu thuộc hạ. ◇Tả truyện 左傳: Ngã dĩ Trịnh vi nội thần, quân diệc vô sở bất lợi yên 我以鄭為內臣, 君亦無所不利焉 (Hi Công thất niên 僖公七年).
♦Cận thần ở triều đình. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nhị thập dư nhật, trung ngoại bất thông, lưỡng cung an phủ, triều thần hàm ưu cụ, mạc tri sở vi. Tuy hàn lâm nội thần, diệc vô tri giả 二十餘日, 中外不通, 兩宮安否, 朝臣咸憂懼, 莫知所為. 雖翰林內臣, 亦無知者 (Thuận Tông thật lục nhất 順宗實錄一).
♦Chỉ hoạn quan, thái giám. ◇Vương Ngao 王鏊: Cái học sĩ viện tại cấm trung, phi nội thần tuyên triệu, vô nhân đắc nhập 蓋學士院在禁中, 非內臣宣召, 無因得入 (Chấn trạch trường ngữ 震澤長語, Quan chế 官制).


Xem tất cả...