VN520


              

內心

Phiên âm : nèi xīn.

Hán Việt : nội tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 心裡, 心坎, .

Trái nghĩa : 外表, 外貌, 表面, .

♦Điều ở trong lòng, tư tưởng. Người xưa coi tim là khí quan để tư tưởng, nên gọi thân tâm, tư tưởng là nội tâm 內心.
♦Lòng thật, chân thành. ◇Lễ Kí 禮記: Lễ chi dĩ thiểu vi quý giả, dĩ kì nội tâm giả dã 禮之以少為貴者, 以其內心者也 (Lễ khí 禮器) Về Lễ thì lấy ít làm quý, lấy lòng thành vậy.
♦Trong hình tam giác, ba đường phân giác gặp nhau tại nội tâm 內心, tức là tâm điểm của vòng tròn tiếp tuyến với ba cạnh.


Xem tất cả...