Phiên âm : nèi táng wū.
Hán Việt : nội đường ốc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊式合院房屋內, 二進之後的堂與室。《儒林外史》第五回:「行禮已畢, 大廳、二廳、書房、內堂屋, 官客並堂客, 共擺了二十多桌酒席。」