Phiên âm : nèi táng.
Hán Việt : nội đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊式合院房屋內, 二進之後的正屋。《儒林外史》第一○回:「兩公子走進內堂, 見蘧公孫在那裡, 三太太陪著。」《兒女英雄傳》第一七回:「老太太一定在內堂, 望姑娘叫人通報一聲。」