Phiên âm : kè dí zhì shèng.
Hán Việt : khắc địch chế thắng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
戰敗敵人, 贏得勝利。例由於將軍的領導, 我軍方能克敵制勝, 連戰告捷。戰敗敵人, 贏得勝利。《水滸傳》第二○回:「林冲道:『今番克敵制勝, 誰人及得先生良好。』」明.無名氏《伐晉興齊》第二折:「論攻圍呵, 有克敵制勝堅牢。」。」