Phiên âm : kè xié.
Hán Việt : khắc hài.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
能和諧、調合。《書經.舜典》:「八音克諧, 無相奪倫。」《三國志.卷五四.吳書.魯肅傳》:「如其克諧, 天下可定也。」