Phiên âm : guāng huī càn làn.
Hán Việt : quang huy xán lạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
色彩鮮明, 光亮耀眼。《三國演義》第七一回:「每隊五千, 按青、黃、赤、白、黑五色, 旗旛甲馬, 並依本色, 光輝燦爛, 極其雄壯。」