VN520


              

光華

Phiên âm : guāng huá.

Hán Việt : quang hoa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 光彩, .

Trái nghĩa : , .

♦Chiếu sáng.
♦Vẻ vang. ☆Tương tự: vinh diệu 榮耀, quang vinh 光榮. ◇Chu Thư 周書: Diệc túc quang hoa thân thế 亦足光華身世 (Lí Hiền truyện 李賢傳) Cũng đủ vẻ vang thân thế.
♦Chói lọi, rực rỡ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thượng phóng trước nhất khỏa quế viên đại đích châu tử, quang hoa diệu mục 上放著一顆桂圓大的珠子, 光華耀目 (Đệ cửu thập nhị hồi) Trên đặt một hạt châu lớn bằng một cái hột long nhãn, chói lọi rực rỡ.


Xem tất cả...