VN520


              

光杆儿

Phiên âm : guāng gǎn r.

Hán Việt : quang can nhân.

Thuần Việt : cành trụi lá; trụi lá; trơ trụi; cành trơ lá.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cành trụi lá; trụi lá; trơ trụi; cành trơ lá
指花叶尽落的草木或没有叶子衬托的花朵
光杆儿牡丹
guānggānér mǔdān
cành mẫu đơn trụi lá
高粱被雹子打得成了光杆儿。
gāoliáng bèi báozǐ dǎdéchéng le guānggānér。
cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
cô độc; cô đơn; một mình; lẻ loi (ví với người cô độc, không có gia đình người thân, người lãnh đạo không có quần chúng và trợ thủ)
比喻孤独的人或失去群众、没有助手的领导
他家只剩下他一个光杆儿。
tājiā zhǐ shèngxià tā yīgè guānggānér。
nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
光杆儿司令
guānggānér sīlìng
tư lệnh lẻ loi.


Xem tất cả...