VN520


              

充庭

Phiên âm : chōng tíng.

Hán Việt : sung đình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.古代朝會時, 陳皇帝車駕儀仗於殿庭, 稱為「充庭」。《宋書.卷一八.禮志五》:「舊有充庭之制, 臨軒大會, 陳乘輿車輦旌鼓於殿庭。」2.充滿庭院。《文選.何晏.景福殿賦》:「芸若充庭, 槐楓被宸。」3.充滿朝廷。《晉書.卷二二.樂志上》:「嘉會置酒, 嘉賓充庭。」《文選.張衡.東京賦》:「龍輅充庭, 雲旗拂霓。」


Xem tất cả...