Phiên âm : yōu xuǎn fǎ.
Hán Việt : ưu tuyển pháp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在生產和科學試驗過程中, 依數學原理對其中提出的問題, 以最少的試驗次數求得最好答案的方法。