VN520


              

儉月

Phiên âm : jiǎn yuè .

Hán Việt : kiệm nguyệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tháng không đủ thóc gạo. ◇Tống Thư 宋書: Hạn chi sở tệ, thật chung bần dân, ôn phú chi gia, các hữu tài bảo. Vị thử đẳng tịnh nghi trợ quan, đắc quá kiệm nguyệt, sở tổn chí khinh, sở tế thậm trọng 旱之所弊, 實鍾貧民, 溫富之家, 各有財寶. 謂此等並宜助官, 得過儉月, 所損至輕, 所濟甚重 (Hiếu nghĩa truyện 張永傳, Từ Canh 徐耕).