Phiên âm : biàn hǎo.
Hán Việt : tiện hảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.正好。宋.辛棄疾〈題鶴鳴亭〉詩:「便好洗心依佛祖, 不妨強笑伴兒童。」元.李文蔚《燕青博魚》第一折:「今日把我趕將出來, 便好道男兒不得便。」2.妥善、美好。宋.司馬光《涑水記聞》卷一:「汝曹何不釋去兵權, 擇便好田宅市之, 為子孫立永久之業。」