Phiên âm : biàn liǎo.
Hán Việt : tiện liễu.
Thuần Việt : là xong; là được; vậy .
là xong; là được; vậy (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí quyết định, nhận lời hoặc nhượng bộ, giống ''就是了'', thường gặp trong tiếng bạch thoại thời trước.) 用在句末,表示决定、允诺或让步的语气,跟''就是了''相同(多见于早期白话)
如有差池,由我担待便了
rú yǒu chāchí,