Phiên âm : lì guī.
Hán Việt : lệ quy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.由慣例而成立的規則。如:「新進會員, 必須先自我介紹, 這是本會的例規。」2.泛稱法例、規則。《清史稿.卷四七六.循吏列傳一.江皋列傳》:「革四府徵糧例規, 積弊一清。」
1. cách làm cũ; cách làm thường lệ。沿襲下來一貫實行的規矩;慣例。2. nộp tiền của theo kiểu cũ。舊時指按照慣例給的錢物。交例規。nộp tiền của theo kiểu cũ.3. điều luật。法例規章。