Phiên âm : lái de.
Hán Việt : lai đắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.有能力、有本事。《紅樓夢》第三五回:「我如今老了, 那裡還巧什麼?當日我像鳳哥兒這麼大年紀, 比他還來得呢!」也作「來的」。2.說得、作得。如:「你這一句話來得厲害!」、「這一招兒來得好!」