Phiên âm : jiā kè.
Hán Việt : giai khách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
女婿、姑爺。《西遊記》第六四回:「又見一個美貌女子, 花燈火, 也來這裡會我, 吟了一首詩, 稱我做『佳客』。」