VN520


              

位置

Phiên âm : wèi zhì .

Hán Việt : vị trí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 位子, .

Trái nghĩa : , .

♦Bình phẩm, phân biệt cao thấp. ◇Ngụy thư 魏書: (Tử Bật) hữu phong cách, thiện tự vị trí (子弼)有風格, 善自位置 (Mục Tử Bật truyện 穆子弼傳).
♦Bố trí, an bài, xử trí.
♦Chỗ, địa phương. ◇Kha Nham 柯岩: Bối Hán Đình nhất dược nhi khởi, đáo hải đồ thất tra minh nạn thuyền thất sự vị trí 貝漢廷一躍而起, 到海圖室查明難船失事位置 (Thuyền trưởng 船長).
♦Đặc chỉ chức vị. ◇Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: Tha hi vọng năng cú trảo đáo nhất cá tiểu học giáo viên đích vị trí 她希望能夠找到一個小學教員的位置 (Đệ nhất bộ, Đệ tam chương).


Xem tất cả...