Phiên âm : dàn dé.
Hán Việt : đãn đắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
只要。《水滸傳》第二四回:「但得一片橘皮吃, 莫便忘了洞庭湖。這條計幾時可行?」也作「便得」。