Phiên âm : dàn yún.
Hán Việt : đãn vân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
只說。唐.杜甫〈兵車行〉:「道旁過者問行人, 行人但云點行頻。」