Phiên âm : dàn gē.
Hán Việt : đãn ca.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
一種相和歌。即演唱時不用樂器伴奏而加幫腔, 由徒歌發展而成。《晉書.卷二三.樂志下》:「但歌, 四曲, 出自漢世。無絃節, 作伎最先唱, 一人唱, 三人和。」