Phiên âm : bàn dāng.
Hán Việt : bạn đương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
跟隨做伴的僕從或朋友。元.喬吉《金錢記》第一折:「明日駕起一輛細車兒, 著梅香相伴, 叫兩個老成伴當伏侍你去。」《儒林外史》第三九回:「木耐大喜, 情願認做蕭雲仙的親隨伴當。」也作「伴擋」、「伴檔」、「伴等」。
người hầu; tiểu đồng。舊時指跟隨著做伴的僕人或夥伴。