Phiên âm : yōu huì dài yù.
Hán Việt : ưu huệ đãi ngộ.
Thuần Việt : được ưu đãi .
được ưu đãi (của một nước đối với nước khác trong buôn bán quốc tế, như mở rộng hạn ngạch nhập khẩu, giảm hoặc miễn thuế quan...)
在国际商务关系中,一国对另一国给予比对其他国更优厚的待遇,如放宽进口限额、减免关 税等