Phiên âm : fǎng xiào.
Hán Việt : phảng hiệu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 摹仿, .
Trái nghĩa : , .
依樣效法。例公眾人物是大家仿傚的對象, 因此更須謹言慎行。依樣效法。如:「公眾人物往往是大家仿傚的對象, 因此更需謹言慎行。」也作「仿效」。