Phiên âm : yǐ lín wéi hè.
Hán Việt : dĩ lân vi hác.
Thuần Việt : gắp lửa bỏ tay người; đẩy tai hoạ cho người khác.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
gắp lửa bỏ tay người; đẩy tai hoạ cho người khác拿邻国当做大水坑,把本国洪水排泄到那里去比喻把灾祸推给别人