Phiên âm : yǐ yǐn tóu yú.
Hán Việt : dĩ dẫn đầu ngư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用蚯蚓作餌來釣魚。比喻用輕微的代價, 迎合對方胃口, 換取貴重之物。《隋書.卷五七.薛道衡傳》:「陳使傅縡聘齊, 以道衡兼主客郎接對之。縡贈詩五十韻, 道衡和之, 南北稱美。魏收曰:『傅縡所謂以蚓投魚耳。』」