Phiên âm : yǐ huǒ jiù huǒ.
Hán Việt : dĩ hỏa cứu hỏa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用火來救火災。比喻方法錯誤, 不但無法制止, 反而助長其威勢。《莊子.人間世》:「是以火救火, 以水救水, 名之曰益多。」