Phiên âm : lìng xù.
Hán Việt : lệnh tế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 令坦, 貴婿, .
Trái nghĩa : , .
稱謂。敬稱別人的女婿。《儒林外史》第二回:「只這申老爹的令郎, 就是夏老爹的令婿。」