VN520


              

仙禽

Phiên âm : xiān qín .

Hán Việt : tiên cầm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ chim hạc. § Tương truyền người tiên thường cưỡi hạc nên gọi tên như vậy. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Thanh điểu tự ái Ngọc San hòa, Tiên cầm đồ quý Hoa Đình lộ 青鳥自愛玉山禾, 仙禽徒貴華亭露 (Phi diên tháo 飛鳶操).


Xem tất cả...