VN520


              

仙郎

Phiên âm : xiān láng.

Hán Việt : tiên lang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.面貌年輕的仙人。比喻俊美的青年。宋.張先〈醉桃源.仙郎何日是來期〉詞:「仙郎何日是來期?無心雲勝伊。」《紅樓夢》第五回:「好一似霽月光風耀玉堂, 廝配得才貌仙郎。」也作「僊郎」。2.唐代稱尚書省的郎中、員外郎為「仙郎」。唐.王維〈重酬苑郎中〉詩:「仙郎有意憐同舍, 丞相無私斷掃門。」


Xem tất cả...