Phiên âm : fù zhū hóng qiáo.
Hán Việt : phó chư hồng kiều.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
殷洪喬為豫章太守, 要離職時, 時人致書信百餘封。殷洪喬行至石頭, 悉投擲水中。典出南朝宋.劉義慶《世說新語.任誕》。後比喻書信遺失。如:「在戰爭時, 因局勢丕變, 交通來住不便, 書信往往付諸洪喬。」