Phiên âm : fù bì.
Hán Việt : phó tí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
交付、給與。《書經.康王之誥》:「皇天用訓厥道, 付畀四方。」明.陸采《懷香記》第八齣:「十載蘭閨承侍, 緊隨身, 不少離。朝夕深蒙付畀, 凡百知喫。」