VN520


              

二停

Phiên âm : èr tíng.

Hán Việt : nhị đình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.兩部分。如:「雲字的結構可分上下二停。」《三國志平話.卷上》:「隨到處, 竭家盡起, 不從者, 殺伐討虜, 漢家天下, 三停占了二停。」2.十分之二。《董西廂》卷一:「生得於中堪羨, 露著龐兒一半, 宮樣眉兒山勢遠。十分可喜, 二停似菩薩, 多半是神仙。」


Xem tất cả...