Phiên âm : jiǔ qú .
Hán Việt : cửu cù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đường lớn, tứ thông bát đạt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Huy đột khiếu hào, hổ uy đoạn cửu cù chi lộ 隳突叫號, 虎威斷九衢之路 (Tịch Phương Bình 席方平) Náo loạn kêu gào, oai hổ cắt ngang đường lớn thông thương.♦Tên cỏ.