Phiên âm : jiǔ rì.
Hán Việt : cửu nhật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chín mặt trời. § Thần thoại cổ nói trên trời có mười mặt trời, vua Nghiêu 堯 sai Hậu Nghệ 后羿 bắn trúng chín mặt trời.♦Tiết trùng dương, mùng 9 tháng 9 âm lịch.