VN520


              

九州

Phiên âm : jiǔ zhōu.

Hán Việt : cửu châu.

Thuần Việt : Cửu Châu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. Cửu Châu (chỉ chín khu vực hành chính của Trung Quốc thời xưa, sau dùng để chỉ Trung Quốc). 傳說中的中國上古行政區劃, 后用作"中國"的代稱.

♦Ngày xưa Trung Quốc chia làm chín khu vực hành chánh, gọi là cửu châu 九州. Sau mượn gọi thay Trung Quốc. ◇Lục Du 陸游: Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng 死去元知萬事空, 但悲不見九州同 (Thị nhi 示兒) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
♦Tên một đảo phía nam Nhật Bổn.


Xem tất cả...