Phiên âm : lín kě jué jǐng.
Hán Việt : lâm khát quật tỉnh.
Thuần Việt : nước đến chân mới nhảy; khát nước mới lo đào giếng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nước đến chân mới nhảy; khát nước mới lo đào giếng; mất bò mới lo làm chuồng感到渴了才掘井比喻平时没有准备, 事到临头才想办法