Phiên âm : lín yuān xiàn yú.
Hán Việt : lâm uyên tiện ngư.
Thuần Việt : đến vực thèm cá; có nguyện vọng nhưng không thực h.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đến vực thèm cá; có nguyện vọng nhưng không thực hiện được《汉书·董仲舒传》:'临渊羡鱼, 不如退而结网'后用'临渊羡鱼'比喻只有愿望, 不去实干, 就无济于事