Phiên âm : cóng lín.
Hán Việt : tùng lâm.
Thuần Việt : rừng cây; rừng nhiệt đới.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
rừng cây; rừng nhiệt đới树林子tùng lâm; tu viện (thường dùng để gọi nơi các nhà sư sống hợp lại thành cộng đồng)和尚聚集的处所,大寺院的别名