Phiên âm : xià bù qù.
Hán Việt : hạ bất khứ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.使人難堪、為難。《二十年目睹之怪現狀》第七七回:「他還要趕回京裡和文琴下不去, 這又何苦呢?」《文明小史》第三○回:「你好好去想法, 不然, 我就要同你們下不去了。」2.過意不去。如:「對他, 我心裡實在下不去。」